Bình Phước: Triển khai tiêm chủng hơn 30.000 liều Vắc-xin uốn ván – bạch hầu giảm liều (Td) trong tháng 7 và 8 năm 2020.
- Thứ bảy - 18/07/2020 00:57
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Nhằm chủ động phòng ngừa dịch bệnh, giảm tỷ lệ tử vong do bệnh bạch hầu, uốn ván tại các vùng nguy cơ cao, ngày 14/7/2020, Sở Y tế đã xây dựng Kế hoạch số 2508/KH - SYT về việc tiêm bổ sung vắc xin uốn ván – bạch hầu giảm liều (Td) năm 2020 trên địa bàn tỉnh.
Theo kế hoạch, đối tượng là tất cả học sinh đang học lớp 2 năm học 2020 - 2021(không kể lứa tuổi), trẻ không đi học tại cộng đồng (trẻ sinh từ 01/01/2013 đến 31/12/2013), triển khai 111 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Sở Y tế triển khai điều tra trong trường học; điều tra tại cộng đồng. Danh sách bao gồm các đối tượng vãng lai, lưu ý những trẻ chưa được quản lý ở vùng sâu, vùng xa, vùng giáp ranh và nơi có biến động dân cư.
Tổ chức các buổi tiêm chủng thực hiện đúng theo quy định tại Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ và Thông tư 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế về việc qui định chi tiết một số điều của Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
Dự kiến đối tượng, vắc xin Td và vật tư tiêm chủng trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổ chức các buổi tiêm chủng thực hiện đúng theo quy định tại Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ và Thông tư 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế về việc qui định chi tiết một số điều của Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
Dự kiến đối tượng, vắc xin Td và vật tư tiêm chủng trên địa bàn tỉnh như sau:
TT | Huyện/thị | Số trẻ 7 tuổi | Số liều vắc xin* |
BKT 0,5ml | HAT | |
Đối tượng xã thường |
Đối tượng vùng khó khăn | |||||
1 | Bù Đốp | 1.249 | 203 | 1.890 | 1.600 | 18 |
2 | Lộc Ninh | 2.406 | 476 | 3.750 | 3.170 | 35 |
3 | Bình Long | 1.233 | 0 | 1.600 | 1.360 | 15 |
4 | Hớn Quản | 2.423 | 0 | 3.150 | 2.670 | 29 |
5 | Chơn Thành | 2.189 | 0 | 2.850 | 2.410 | 26 |
6 | Đồng Phú | 2.035 | 93 | 2.770 | 2.340 | 26 |
7 | Đồng Xoài | 2.980 | 0 | 3.870 | 3.280 | 36 |
8 | Bù Đăng | 3.328 | 150 | 4.520 | 3.830 | 42 |
9 | Bù Gia Mập | 1.150 | 690 | 2.400 | 2.030 | 22 |
10 | Phước Long | 1.698 | 0 | 2.200 | 1.870 | 21 |
11 | Phú Riềng | 2.166 | 0 | 2.820 | 2.380 | 26 |
TỔNG | 22.857 | 1.612 | 31.820 | 26.940 | 296 |